CÔNG TY TNHH NĂNG LƯỢNG THẾ GIỚI

Tên quốc tế WORLD ENERGY LIMITED LIABILITY COMPANY
Tên viết tắt WORLD ENERGY CO LTD
Mã số thuế 0314372432
Người đại diện VŨ VĂN THẾ
Điện thoại 983502017
Ngày cấp phép 25/04/2017 (7 năm, 2 tháng, 8 ngày)

CÔNG TY TNHH NĂNG LƯỢNG THẾ GIỚI đăng kí kinh doanh 110 ngành nghề, bao gồm:

Ngành nghề
2592 Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại

Chi tiết: Mạ, đánh bóng kim loại. - Xử lý kim loại bằng phương pháp nhiệt; - Phun cát, trộn, làm sạch kim loại; - Nhuộm màu, chạm, in kim loại; - Phủ á kim như:Tráng men, sơn mài. - Mài, đánh bóng kim loại; - Khoan, tiện, nghiền, mài, bào, đục, cưa, đánh bóng, hàn, nối các phần của khung kim loại; - Cắt hoặc viết lên kim loại bằng các phương tiện tia lazer.

2620 Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính

Chi tiết: Sản xuất và hoặc lắp ráp các máy tính điện tử như màn hình, máy tính để bàn, máy chủ, máy xách tay; các thiết bị ngoại vi máy tính như thiết bị lưu trữ và thiết bị ra/ vào (máy in, màn hình, bàn phím). Có thể là máy tính tỷ biến, máy tính kỹ thuật số hoặc lai. Máy tính kỹ thuật số, loại điển hình nhất là các thiết bị có thể thực hiện các công việc sau: lưu các chương trình xử lý hoặc các chương trình và số liệu cần ngay cho việc thực hiện một chương trình; có thể độc lập được đặt chương trình phù hợp với các yêu cầu của người sử dụng; thực hiện các tính toán do người sử dụng yêu cầu; và thực hiện mà không cần có sự can thiệp của con người một chương trình xử lý yêu cầu máy tính thay đổi các thao tác của nó theo các quyết định logic trong khi chạy. Máy tính tỷ biến có thể có các mô hình toán và bao gồm ít nhất kiểm soát tỷ biến và các yếu tố chương trình. Cụ thể: - Sản xuất máy vi tính để bàn; - Sản xuất máy vi tính xách tay; - Sản xuất máy chủ; - Sản xuất máy tính cầm tay (PDA); - Sản xuất ổ đĩa từ, đĩa flash và các thiết bị lưu khác; - Sản xuất ổ đĩa quang học (ví dụ CD-RW, CD-ROM, DVD-ROM, DVD-RW); - Sản xuất máy in; - Sản xuất màn hình; - Sản xuất bàn phím; - Sản xuất các loại chuột, que điều khiển và các thiết bị kiểm tra; - Sản xuất các giao diện máy tính; - Sản xuất máy quét, bao gồm máy quét mã thanh; - Sản xuất máy đọc thẻ thông minh; - Sản xuất mũ ảo; - Sản xuất máy chiếu. Nhóm này cũng gồm: - Sản xuất các cổng máy tính như máy rút tiền tự động (ATM), máy bán hàng (POS), không hoạt động theo cơ khí; - Sản xuất thiết bị văn phòng đa chức năng như máy liên hợp fax-copy-quét.

2630 Sản xuất thiết bị truyền thông

Chi tiết: Sản xuất thiết bị truyền dữ liệu và điện thoại được sử dụng để chuyển tín hiệu điện tử thông qua dây dẫn hoặc không khí như đài phát thanh và trạm vô tuyến và các thiết bị truyền thông không dây; - Sản xuất thiết bị chuyển mạch văn phòng trung tâm; - Sản xuất điện thoại không dây; - Sản xuất thiết bị đổi nhánh riêng (PBX); - Sản xuất điện thoại và máy fax, bao gồm máy trả lời điện thoại; - Sản xuất thiết bị truyền dữ liệu, như cầu, đường, cổng ra vào; - Sản xuất ăngten thu phát; - Sản xuất thiết bị cáp vô tuyến; - Sản xuất máy nhắn tin; - Sản xuất điện thoại di động; - Sản xuất thiết bị truyền thông di động; - Sản xuất thiết bị trong phòng thu vô tuyến và truyền thanh, bao gồm cả các máy quay phim; - Sản xuất môdem, thiết bị truyền tải; - Sản xuất hệ thống chuông chống trộm và đèn báo động, gửi dấu hiệu đến một trạm điều khiển; - Sản xuất thiết bị chuyển đổi tivi và đài; - Sản xuất thiết bị hồng ngoại (ví dụ như điều khiển từ xa).

2640 Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng

Chi tiết: Sản xuất thiết bị âm thanh và video điện tử cho giải trí gia đình, xe có động cơ, hệ thống truyền thanh và thiết bị khuyếch đại âm thanh; - Sản xuất đầu máy viđêô và thiết bị sao chép; - Sản xuất tivi; - Sản xuất màn hình vô tuyến; - Sản xuất hệ thống thu thanh và sao chép; - Sản xuất thiết bị âm thanh nổi; - Sản xuất máy thu radio; - Sản xuất hệ thống loa phóng thanh; - Sản xuất loại video camera kiểu hộ gia đình; - Sản xuất máy hát tự động; - Sản xuất máy khuyếch đại cho nhạc cụ và hệ thống truyền thanh; - Sản xuất micrô; - Sản xuất đầu DVD, CD; - Sản xuất máy karaokê; - Sản xuất tai nghe (ví dụ như dùng cho rađiô, máy rađiô âm thanh nổi, máy tính); - Sản xuất bảng điều khiển của các chương trình trò chơi viđeo.

2651 Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển

Chi tiết: Sản xuất các hệ thống và thiết bị tìm kiếm, thăm dò, định hướng, thiết bị dùng trong hàng không, hàng hải; các máy điều khiển và điều chỉnh ứng dụng tự động, như lò, điều hoà, tủ lạnh và các thiết bị khác; các dụng cụ thiết bị đo lường, hiển thị, thu thanh, truyền tải và kiểm soát các thông số hoạt động công nghiệp như nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, độ bụi, độ cháy, dòng chảy, mức độ, độ dính, mật độ, axit, độ tập trung, sự luân phiên; đo tổng số (như côngtơ), dụng cụ đo độ cháy và tính toán; dụng cụ đo và kiểm tra các tính chất điện năng và dấu hiệu điện tử; hệ thống dụng cụ và dụng cụ phân tích thí nghiệm thành phần hoá học và vật lý hay độ đông đặc các mẫu vật liệu rắn, lỏng, khí và tổng hợp; máy đồng hồ và thời gian, công cụ kiểm tra và đo lường khác và các bộ phận của nó. Cụ thể: - Sản xuất động cơ máy bay; - Sản xuất thiết bị kiểm tra mức khí thải tự động; - Sản xuất thiết bị khí tượng; - Sản xuất thiết bị kiểm tra đặc tính vật lý; - Sản xuất máy ghi tim vật lý; - Sản xuất thiết bị đo lường điện năng và dấu hiệu điện tử (bao gồm cả viễn thông); - Sản xuất dụng cụ phát hiện phóng xạ và dụng cụ chỉ huy; - Sản xuất thiết bị cho điều tra; - Sản xuất nhiệt kế lỏng trong kính và loại lưỡng kim (trừ y tế); - Sản xuất máy đo độ ẩm; - Sản xuất thiết bị kiểm soát giới hạn thuỷ lực; - Sản xuất thiết bị kiểm soát lửa và nhiệt; - Sản xuất quang phổ kế; - Sản xuất máy đo khí; - Sản xuất công tơ đo lượng tiêu dùng (như nước, gas); - Sản xuất máy đo dòng chảy và thiết bị đếm; - Sản xuất máy đếm; - Sản xuất máy dò quặng, máy đo độ rung, máy dò tìm kim loại; - Sản xuất thu thanh máy bay, kiểm tra, đo lường, định hướng, thiết bị hàng không, hàng hải, bao gồm phao âm.; - Sản xuất thiết bị GPS; - Sản xuất thiết bị kiểm soát môi trường và điều khiển tự động; - Sản xuất thiết bị đo lường và ghi (ví dụ đo ánh sáng); - Sản xuất máy giám sát hành động; - Sản xuất dụng cụ phân tích thí nghiệm (ví dụ thiết bị phân tích mẫu máu); - Sản xuất thiết bị chưng cất trong phòng thí nghiệm, máy li tâm, máy siêu âm; - Sản xuất thiết bị cân, đo, lông ấp dùng trong phòng thí nghiệm; - Sản xuất các thiết bị đo lường khác như máy dò phóng xạ, máy dò tìm, đo độ ẩm, đo khí tượng.

2652 Sản xuất đồng hồ

Chi tiết: Sản xuất đồng hồ đeo tay và treo tường và thiết bị đo thời gian và các linh kiện của nó; - Sản xuất các loại đồng hồ đeo tay, treo tường, bao gồm đồng hồ dạng tấm; - Sản xuất hộp đựng đồng hồ treo tường và đeo tay, bao gồm cả hộp bằng kim loại quý; - Sản xuất thiết bị ghi thời gian và thiết bị đo lường, hoặc hiển thị khoảng cách thời gian có kim đồng hồ hoặc có mô tơ đồng bộ như: Máy đo thời gian dừng nghỉ, Đồng hồ, Dấu đóng ngày/giờ, Máy đo quá trình. - Sản xuất máy chuyển đổi thời gian và các máy ngắt khác có gắn kim đồng hồ hoặc mô tơ đồng bộ như: Khoá hẹn giờ; - Sản xuất các linh kiện cho đồng hồ treo tường và đeo tay như : Kim đồng hồ các loại, Lò xo, mặt đồng hồ, đĩa, cầu và các bộ phận khác của đồng hồ, Vỏ bọc đồng hồ bằng mọi chất liệu.

2660 Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp

Chi tiết: Sản xuất máy móc cơ điện học, điện liệu pháp như thiết bị cộng hưởng từ tính, thiết bị siêu âm y tế, thiết bị trợ thính, máy ghi điện tim, thiết bị nội soi cơ điện học, sản xuất máy bức xạ và ống ứng dụng, như chuẩn đoán y tế, chữa bệnh y tế, công nghiệp, đánh giá nghiên cứu và khoa học. Bức xạ có thể dưới dạng tia bêta, tia gama, tia X, và các bức xạ ion khác. Cụ thể: - Sản xuất máy và ống bức xạ (ví dụ công nghiệp, chuẩn đoán y tế, chữa bệnh y tế, nghiên cứu, khoa học); - Sản xuất thiết bị tia X; - Sản xuất máy quét CT; - Sản xuất máy quét PET; - Sản xuất thiết bị MRI; - Sản xuất thiết bị laser y tế; - Sản xuất thiết bị nội soi y tế; - Sản xuất thiết bị bức xạ kiểm tra, diệt khuẩn thức ăn và sữa.

2670 Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học

Chi tiết: Sản xuất dụng cụ và thấu kính quang học, như ống nhòm, kính hiển vi (trừ electron, proton), kính thiên văn, kính lăng trụ, thấu kính; thấu kính phủ ngoài hoặc đánh bóng (trừ kính mắt); thấu kính khung (trừ kính mắt) và sản xuất thiết bị chụp ảnh như camera và máy đo ánh sáng. Cụ thể: - Sản xuất gương quang học; - Sản xuất thiết bị súng ngắn quang học; - Sản xuất thiết bị định vị quang học; - Sản xuất dụng cụ phóng đại quang học; - Sản xuất dụng cụ quang học chính xác; - Sản xuất máy so mẫu quang học; - Sản xuất camera (quang học, kỹ thuật số); - Sản xuất máy chiếu hình ảnh động và slide; - Sản xuất máy chiếu sử dụng đèn; - Sản xuất dụng cụ đo lường quang học và kiểm tra (thiết bị điều khiển cháy, máy đo ánh sáng nhiếp ảnh, tìm tầm ngắm); - Sản xuất thấu kính, siêu âm quang học, ống nhòm, kính thiên văn; - Sản xuất thiết bị laser.

2720 Sản xuất pin và ắc quy

Chi tiết: Sản xuất pin xạc lại được và pin không xạc lại được. Cụ thể: - Sản xuất pin và ắc quy: Pin có dioxit mangan, dioxit thuỷ ngân, ôxit bạc. - Sản xuất ắc quy điện, bao gồm các phần như: Tấm ngăn, bình ắc quy, vỏ bọc; - Sản xuất ắc quy axit chì; - Sản xuất ắc quy nitrat camium; - Sản xuất ắc quy NiMH; - Sản xuất ắc quy Lithi; - Sản xuất ắc quy khô; - Sản xuất ắc quy nước.

2733 Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại

Chi tiết: Sản xuất các thiết bị dây dẫn mang điện và không mang điện bằng bất cứ vật liệu nào, Cụ thể: - Sản xuất thanh ray xe buýt, dây dẫn điện (trừ loại mạch chuyển); - Sản xuất GFCI (ngắt mạch rò ngầm); - Sản xuất kẹp đèn; - Sản xuất cột và cuộn chống sét; - Sản xuất bộ phận ngắt mạch cho dây dẫn điện (ứng suất, nút bấm, lẫy khoá); - Sản xuất ổ cắm, dây dẫn điện; - Sản xuất hộp đựng dây điện (ví dụ mối nối, công tắc); - Sản xuất cáp, máy móc, điện; - Sản xuất thiết bị nối và dẫn; - Sản xuất cực chuyển giao và mạch nối phần cứng; - Sản xuất thiết bị dây dẫn không mang điện bằng nhựa bao gồm cáp điện nhựa, hộp đựng mối nối hai mạch điện bằng nhựa, bàn rà, máy nối cực bằng nhựa và các thiết bị tương tự.

2740 Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng

Chi tiết: Sản xuất đèn tròn hoặc đèn ống, các bộ phận hoặc linh kiện (trừ những chỗ thuỷ tinh rỗng của đèn ống); các vật điện chiếu sáng (trừ xe điện); thiết bị chiếu sáng không dùng điện; chụp đèn (trừ loại bằng thuỷ tinh và nhựa); linh kiện các vật chiếu sáng (trừ dây dẫn mang điện). Sản xuất thiết bị chiếu sáng không dùng điện cũng thuộc nhóm này. Cụ thể: - Sản xuất vật phóng điện, đèn nóng sáng, đèn huỳnh quang, đèn tia cực tím, đèn dùng hồng ngoại,…đèn, thiết bị phụ và bóng đèn; - Sản xuất thiết bị chiếu sáng treo cố định trên trần nhà; - Sản xuất đèn treo nhiều ngọn; - Sản xuất đèn bàn (đồ chiếu sáng cố định); - Sản xuất thiết bị chăng đèn trên cây Nôel; - Sản xuất lò sưởi điện; - Sản xuất đèn flash; - Sản xuất đèn điện diệt côn trùng; - Sản xuất đèn lồng (cacbua, điện, gas, dầu lửa); - Sản xuất thiết bị chiếu sáng cho các phương tiện giao thông (trừ xe cộ); - Sản xuất thiết bị chiếu sáng cố định trên đường phố (trừ đèn giao thông); - Sản xuất thiết bị chiếu sáng cho xe cộ (ví dụ cho xe máy, máy bay, tàu thuỷ).

2750 Sản xuất đồ điện dân dụng

Chi tiết: Sản xuất các thiết bị điện nhỏ và đồ gia dụng bằng điện, máy hút bụi dùng trong gia đình, quạt gia dụng, máy giặt gia dụng, máy lau sàn điện gia dụng, thiết bị là, thiết bị nấu ăn gia dụng, tủ lạnh gia dụng, tủ ướp lạnh, các thiết bị gia dụng chính bằng điện hoặc không bằng điện, như máy rửa bát, bình đun nước, máy nghiền rác. Nhóm này bao gồm các thiết bị có điện, gas hoặc các nguồn năng lượng khác. Cụ thể: - Sản xuất các thiết bị điện gia dụng như: Tủ lạnh, tủ ướp lạnh, máy rửa bát, máy giặt và sấy khô, máy hút bụi, máy lau sàn,máy nghiền rác, máy xay, nghiền, ép hoa quả, mở hộp, máy cạo râu điện, đánh răng điện, và các thiết bị dùng cho cá nhân bằng điện khác, máy mài dao,quạt thông gió; - Sản xuất các thiết bị gia dụng nhiệt điện như : máy đun nước bằng điện, chăn điện, máy sấy, lược, bàn chải, cuộn tóc bằng điện, bàn là điện, máy sưởi và quạt gia dụng, lò điện,lò vi sóng, bếp điện, lò nướng bánh, máy pha cà phê, chảo rán, quay, nướng, hấp, điện trở. - Sản xuất thiết bị nấu và làm nóng gia dụng không dùng điện như: Máy sưởi không dùng điện, vỉ nướng, lò, ấm đun nước, thiết bị nấu ăn, sấy bát.

2790 Sản xuất thiết bị điện khác

Chi tiết: Sản xuất các thiết bị điện hỗn hợp khác không phải là máy phát, mô tơ hay máy truyền tải điện năng, pin, ắc quy, dây dẫn, thiết bị có dây dẫn, thiết bị chiếu sáng và thiết bị điện gia dụng. Cụ thể: - Sản xuất sạc ăcquy ở trạng thái rắn; - Sản xuất thiết bị đóng mở cửa bằng điện; - Sản xuất chuông điện; - Sản xuất dây phụ trợ được làm từ dây cách điện; - Sản xuất máy làm sạch siêu âm (trừ thí nghiệm và nha khoa); - Sản xuất máy đổi điện trạng thái rắn, máy đổi điện, pin nhiên liệu, cung cấp năng lượng điều chỉnh và không điều chỉnh, cung cấp năng lượng liên tục; - Sản xuất máy cung cấp năng lượng liên tục (UPS); - Sản xuất máy triệt sự trào; - Sản xuất dây dụng cụ, dây phụ trợ và các bộ dây điện khác với dây và kết nối cách điện; - Sản xuất điện cực cacbon và graphit, kết nối, các sản phẩm cacbon và graphit điện khác; - Sản xuất máy thực hành gia tốc; - Sản xuất tụ điện, điện trở, và các thiết bị tương tự, máy gia tốc; - Sản xuất súng cầm tay hàn sắt; - Sản xuất nam châm điện; - Sản xuất còi báo động; - Sản xuất bảng ghi tỉ số điện tử; - Sản xuất các thiết bị tín hiệu như đèn giao thông và thiết bị dấu hiệu bộ hành; - Sản xuất vật cách điện (trừ bằng thuỷ tinh và sứ), dây cáp kim loại cơ bản; - Sản xuất các thiết bị và cấu kiện điện dùng trong các động cơ đốt trong; - Sản xuất các thiết bị hàn điện, bao gồm máy hàn thép cầm tay.

2811 Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)

Chi tiết: Sản xuất máy pitông đốt trong và các bộ phận tương tự, trừ môtô, máy bay và máy đẩy như: Động cơ thuỷ lực, Động cơ đường sắt. - Sản xuất pitông, vòng pitông, bộ chế hoà khí và chế hoà khí dùng cho các loại động cơ đốt trong, động cơ diesel; - Sản xuất van đóng mở của động cơ đốt trong; - Sản xuất tuabin và các bộ phận của: Tuabin hơi nước và tubin hơi nước khác, Tuabin hyđro, bánh xe nước, máy điều chỉnh, Tuabin gió, Tuabin gas, trừ động cơ phản lực và động cơ chân vịt cho động cơ đẩy của máy bay, Sản xuất bộ tuabin nồi hơi, Sản xuất bộ máy phát tuabin.

2813 Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác

Chi tiết: Sản xuất máy bơm không khí hoặc chân không, máy nén khí và gas khác; - Sản xuất máy bơm cho chất lỏng, có hoặc không có thiết bị đo; - Sản xuất máy bơm thiết kế cho máy với động cơ đốt trong: bơm dầu, nước hoặc nhiên liệu cho động cơ môtô. Nhóm này cũng gồm: - Sản xuất vòi và van công nghiệp, bao gồm van điều chỉnh và vòi thông; - Sản xuất vòi và van vệ sinh; - Sản xuất vòi và van làm nóng; - Sản xuất máy bơm tay;

2816 Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp

Chi tiết: Sản xuất máy móc nâng, bốc dỡ, vận chuyển hoạt động bằng tay hoặc bằng năng lượng như: Puli ròng rọc, cần trục, tời, Cần trục, cần trục to, khung nâng di động. Xe đẩy, có hoặc không có máy nâng hoặc thiết bị cầm tay, có hoặc không có bộ phận tự hành, loại được sử dụng trong các nhà máy,Tay máy và người máy công nghiệp được thiết kế đặc biệt cho việc nâng, bốc dỡ. - Sản xuất băng tải. - Sản xuất máy nâng, cầu thang tự động và chuyển bằng cầu thang bộ; - Sản xuất các bộ phận đặc biệt cho các thiết bị nâng và vận chuyển.

2818 Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén

Chi tiết: Sản xuất dụng cụ cầm tay có mô tơ điện hoặc không dùng điện hoặc chạy nước như: Cưa tròn hoặc cưa thẳng, Máy khoan hoặc khoan búa, Máy đánh bóng dùng điện cầm tay, Máy đóng đinh thuỷ lực, Tầng đệm, Máy bào ngang, Máy mài, Máy dập, Súng tán đinh thuỷ lực, Máy bào đứng, Máy xén, Máy vặn, Máy đóng đinh dùng điện.

2819 Sản xuất máy thông dụng khác

Chi tiết: Sản xuất tủ lạnh hoặc thiết bị làm lạnh công nghiệp, bao gồm dây chuyền và linh kiện chủ yếu; - Sản xuất máy điều hoà nhiệt độ, dùng cho cả mô tô; - Sản xuất quạt không dùng cho gia đình; - Sản xuất máy cân dùng trong gia đình như : cân hành lý, cân cầu đường, cân khác. - Sản xuất máy lọc và máy tinh chế, máy móc cho hoá lỏng; - Sản xuất thiết bị cho việc phun, làm phân tán chất lỏng hoặc bột như: Súng phun, bình cứu hoả, máy phun luồng cát, máy làm sạch hơi. - Sản xuất máy đóng gói như : Làm đầy, đóng, dán, đóng bao và máy dán nhãn. - Sản xuất máy làm sạch hoặc sấy khô chai cho sản xuất đồ uống; - Sản xuất thiết bị chưng cất và tinh cất cho tinh chế dầu, hoá chất công nghiệp, công nghiệp đồ uống. - Sản xuất máy đổi nóng; - Sản xuất máy hoá lỏng khí và gas; - Sản xuất máy cung cấp gas; - Sản xuất máy cán láng hoặc máy cuộn và trục lăn (trừ cho kim loại và thuỷ tinh); - Sản xuất máy ly tâm (trừ máy tách kem và sấy khô quần áo); - Sản xuất miếng đệm và miếng hàn tương tự được làm từ kim loại hỗn hợp hoặc lớp kim loại đó; - Sản xuất máy bán hàng tự động; - Sản xuất các bộ phận cho máy có những mục đích chung; - Sản xuất quạt thông gió (quạt đầu hồi, quạt mái); - Sản xuất dụng cụ đo, máy cầm tay tương tự, dụng cụ cơ khí chính xác (trừ quang học); - Sản xuất thiết bị hàn không dùng điện.

2821 Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp

Chi tiết: Sản xuất máy kéo dùng cho nông nghiệp và lâm nghiệp; - Sản xuất máy kéo bộ (điều khiển bộ); - Sản xuất máy gặt, máy xén cỏ; - Sản xuất xe moóc nông nghiệp tự bốc dỡ hoặc bán moóc; - Sản xuất máy nông nghiệp dùng để phục vụ gieo trồng hoặc keo dính kết như: Máy cày, máy rắc phân, hạt, bừa. - Sản xuất máy gặt hoặc máy đập như: Máy gặt, máy đập, máy sàng. - Sản xuất máy vắt sữa; - Sản xuất máy phun cho nông nghiệp; - Sản xuất máy đa năng trong nông nghiệp như: Máy giữ gia cầm, máy giữ ong, thiết bị cho chuẩn bị cỏ khô. Sản xuất máy cho việc làm sạch, phân loại trứng, hoa quả

2824 Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng

Chi tiết: Sản xuất thang máy hoạt động liên tục và băng tải sử dụng dưới đất; - Sản xuất máy khoan, cắt, thụt, đào (sử dụng không sử dụng ngầm); - Sản xuất máy xử lý khoáng bằng việc chiếu, phân loại, rửa, nghiền. - Sản xuất máy trộn bê tông và vữa; - Sản xuất máy địa chấn như: Ủi đất, ủi đất góc, san đất, cào, xẻng máy. - Sản xuất máy đóng, máy ép cọc, máy trải vữa, trải nhựa đường, máy rải bê tông. - Sản xuất máy kéo đặt đường ray và máy kéo được sử dụng trong xây dựng hoặc khai thác; - Sản xuất máy ủi hoặc máy ủi đất góc; - Sản xuất xe đẩy.

2826 Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da

Chi tiết: Sản xuất máy dệt như: Máy cho sơ chế, sản xuất, vẽ, dệt hoặc cắt vải nhân tạo, nguyên liệu hoặc sợi, Sản xuất máy cho việc sơ chế sợi dệt: quay tơ, quấn chỉ và các máy có liên quan. Máy dệt, bao gồm cả dệt tay, Máy đan len, Máy cho làm lưới, vải tuyn, ren, dải viền. - Sản xuất máy phụ trợ hoặc thiết bị của máy dệt như : Máy dệt vải hoa, máy ngừng tự động, máy thay đổi con suốt, trục quay và bánh đà trục quay. - Sản xuất máy dệt in; - Sản xuất máy để chế biến sợi như: Tẩy trắng, nhuộm, hồ, hoàn thiện, ngâm sợi dệt; máy cuộn tơ, tháo, gập, cắt hoặc trang trí sợi dệt. - Sản xuất máy giặt, là như: Bàn là, Máy giặt và máy sấy, máy giặt khô. - Sản xuất máy khâu, đầu máy khâu và kim máy khâu (cho gia dụng hoặc không cho gia dụng); - Sản xuất máy sản xuất hoặc hoàn thiện vải nỉ hoặc không pha len; - Sản xuất máy thuộc da như : Máy sơ chế, thuộc hoặc làm da, máy làm giầy hoặc sửa giầy hoặc các chi tiết khác của da, da thuộc hoặc da lông thú.

2910 Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác

Chi tiết: Sản xuất ô tô chở khách; - Sản xuất xe động cơ thương mại như: Xe tải, xe kéo trên đường cho xe bán rơ moóc. - Sản xuất xe buýt, xe buýt điện và xe buýt đường dài; - Sản xuất xe có động cơ; - Sản xuất gầm xe có động cơ; - Sản xuất xe có động cơ khác như: Xe chạy bằng máy trên tuyết và băng, xe trong sân golf, thuỷ phi cơ, Động cơ chữa cháy, quét đường, thư viện lưu động, xe bọc sắt. Xe vận tải trộn bê tông, ATV’s, xe kéo nhỏ và các xe kéo tương tự bao gồm xe đua. -Tái sản xuất xe có động cơ.

2920 Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc

Chi tiết: Sản xuất thân xe, gồm cabin cho xe có động cơ; - Trang bị bên ngoài các loại xe có động cơ, rơ moóc và bán rơ moóc; - Sản xuất rơ moóc và bán rơ moóc như: Cho vận chuyển hàng hoá: tàu chở dầu, cho vận chuyển hành khách: rơ moóc có mui; - Sản xuất contenơ vận chuyển bằng một hoặc nhiều phương thức vận tải.

2930 Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác

Chi tiết: Sản xuất các bộ phận và linh kiện thay đổi cho xe có động cơ như: Phanh, hộp số, trục xe, bánh xe, hệ thống giảm sóc, bộ tản nhiệt, giảm thanh, ống xả, xúc tác, khớp ly hợp, bánh lái, cột và hộp lái; - Sản xuất thiết bị và linh kiện cho thân xe có động cơ như : Dây an toàn, túi không khí, cửa sổ, hãm xung; - Sản xuất ghế ngồi trong xe; - Sản xuất thiết bị điện cho xe có động cơ như máy phát điện, máy dao điện, phích cắm sáng, hệ thống dây đánh lửa, hệ thống cửa sổ và cửa ra vào điện, lắp đặt các thiết bị đo lường vào động cơ, điều chỉnh nguồn điện

3012 Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí

Chi tiết: Sản xuất xuồng hơi và bè mảng; - Đóng thuyền buồm có hoặc không có trợ lực; - Đóng xuồng máy; - Đóng tàu đệm không khí dùng cho giải trí; - Đóng thuỷ phi cơ cá nhân; - Đóng tàu du lịch và tàu thể thao khác như: Ca nô, xuồng caiac (xuồng gỗ nhẹ), xuồng chèo, xuồng nhỏ.

3020 Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe

Chi tiết: Sản xuất đầu máy điện, đầu điêzen, hơi nước và đầu máy xe lửa khác; - Sản xuất toa khách xe lửa hoặc xe điện tự động, xe tải và toa trần, bảo dưỡng hoặc dịch vụ; - Sản xuất toa xe điện hoặc xe lửa nói chung, không tự động như: Toa hành khách, toa chở hàng hoá, toa thùng, toa tải hàng tự phóng điện, vòi lấy nước, toa nước. - Sản xuất những bộ phận đặc biệt của đầu máy và toa xe lửa như: Giá chuyển hướng, trục xe và bánh xe, phanh và các bộ phận của phanh; moóc và các bộ phận nối, giảm xóc và các bộ phận giảm xóc; thùng và khung toa; thân, nối hành lang, thiết bị chiếu sáng... Nhóm này cũng gồm: - Sản xuất hiệu lệnh cơ khí và điện tử, thiết bị điều khiển giao thông và an toàn cho tàu hoả, tàu điện, đường bộ, đường thuỷ, các phương tiện đỗ và sân bay; - Sản xuất đầu máy trong khai thác mỏ và các xe chạy đường ray dùng trong khai thác mỏ; - Sản xuất chỗ ngồi tàu hoả.

3091 Sản xuất mô tô, xe máy

Chi tiết: Sản xuất môtô, xe máy có bàn đạp hoặc xe đạp có một động cơ bổ trợ; - Sản xuất động cơ cho xe mô tô; - Sản xuất xe thùng; - Sản xuất bộ phận và linh kiện cho xe mô tô.

3092 Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật

Chi tiết: Sản xuất xe đạp không có động cơ và các xe đạp khác, bao gồm xe đạp ba bánh (chuyên chở), xe tan đem, xe đạp hai bánh và xe ba bánh cho trẻ em; - Sản xuất các bộ phận và linh kiện cho xe đạp; - Sản xuất xe cho người tàn tật có hoặc không có động cơ; - Sản xuất bộ phận và linh kiện cho xe cho người tàn tật; - Sản xuất xe nôi cho trẻ sơ sinh.

3100 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

Chi tiết: Sản xuất đồ đạc các loại bằng gỗ ở mọi nơi và cho các mục đích khác nhau. Cụ thể: - Sản xuất ghế và chỗ ngồi bằng gỗ cho văn phòng, phòng làm việc, khách sạn, nhà hàng, nơi công cộng và gia dụng; - Sản xuất ghế và chỗ ngồi bằng gỗ cho nhà hát, rạp chiếu phim; - Sản xuất ghế và chỗ ngồi cho thiết bị vận tải bằng gỗ; - Sản xuất ghế xôfa, giường xôfa và bộ xôfa; - Sản xuất ghế và chỗ ngồi bằng gỗ trong vườn; - Sản xuất đồ nội thất bằng gỗ đặc biệt cho cửa hàng: quầy thu tiền, giá trưng bày, kệ, ngăn, giá. - Sản xuất đồ đạc văn phòng bằng gỗ; - Sản xuất đồ đạc nhà bếp bằng gỗ; - Sản xuất đồ đạc gỗ cho phòng ngủ, phòng khách, vườn. - Sản xuất tủ gỗ cho máy khâu, tivi. - Sản xuất ghế dài, ghế đẩu cho phòng thí nghiệm, chỗ ngồi khác cho phòng thí nghiệm, đồ đạc cho phòng thí nghiệm (như tủ và bàn); - Sản xuất đồ đạc bằng gỗ cho y tế, phẫu thuật, nha sĩ và thú y; - Sản xuất đồ đạc bằng gỗ cho nhà thờ, trường học, nhà hàng. Nhóm này cũng gồm: - Hoàn thiện việc bọc ghế và chỗ ngồi bằng gỗ bằng vật liệu dùng để bọc đồ đạc; - Hoàn thiện đồ gỗ nội thất như phun, vẽ, đánh xi và nhồi đệm; - Sản xuất đồ đỡ đệm bằng gỗ; - Sản xuất đệm như: Đệm phù hợp với độ nhún hoặc phù hợp với chất liệu bổ trợ, đệm cao su có lỗ hoặc nhựa; - Xe trang trí cho nhà hàng, như xe chở thực phẩm. Sản xuất đồ đạc các loại bằng mọi chất liệu (trừ gỗ, đá, bê tông và gốm) ở mọi nơi và cho các mục đích khác nhau như: - Sản xuất ghế và chỗ ngồi cho văn phòng, phòng làm việc, khách sạn, nhà hàng, nơi công cộng và gia dụng, - Sản xuất ghế và chỗ ngồi cho nhà hát, rạp chiếu phim, - Sản xuất ghế và chỗ ngồi cho thiết bị vận tải, - Sản xuất ghế xôfa, giường xôfa và bộ xôfa, - Sản xuất ghế và chỗ ngồi trong vườn, - Sản xuất đồ nội thất đặc biệt cho cửa hàng: quầy thu tiền, giá trưng bày, kệ, ngăn, giá. - Sản xuất đồ đạc văn phòng, - Sản xuất đồ đạc nhà bếp, - Sản xuất đồ đạc cho phòng ngủ, phòng khách, vườn. - Sản xuất tủ cho máy khâu, tivi. - Sản xuất ghế dài, ghế đẩu cho phòng thí nghiệm, chỗ ngồi khác cho phòng thí nghiệm, đồ đạc cho phòng thí nghiệm (như tủ và bàn), - Sản xuất đồ đạc cho y tế, phẫu thuật, nha sĩ và thú y, - Sản xuất đồ đạc cho nhà thờ, trường học, nhà hàng, - Hoàn thiện việc bọc ghế và chỗ ngồi bằng gỗ bằng vật liệu dùng để bọc đồ đạc.. - Hoàn thiện đồ nội thất như phun, vẽ, đánh xi và nhồi đệm , - Sản xuất đồ đỡ đệm. - Sản xuất đệm như: Đệm phù hợp với độ nhún hoặc phù hợp với chất liệu bổ trợ, đệm cao su có lỗ hoặc nhựa; - Xe trang trí cho nhà hàng như : xe chở thực phẩm.

3211 Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan

Chi tiết: Sản xuất ngọc trai nhân tạo; - Sản xuất đá quý và đá bán quý, bao gồm đá công nghiệp và đá quý hoặc bán quý tái phục hồi hoặc nhân tạo; - Làm kim cương; - Sản xuất đồ trang sức bằng kim loại quý hoặc kim loại cơ bản mạ kim loại quý hoặc đá quý hoặc đá nửa quý, hoặc kim loại quý tổng hợp và đá quý hoặc đá nửa quý hoặc các kim loại khác; - Sản xuất các chi tiết vàng bạc bằng kim loại quý hoặc kim loại cơ bản mạ kim loại quý như : Đồ ăn, đồ dẹt, bát đĩa, ấm chén, các chi tiết vệ sinh, các chi tiết trong văn phòng, các chi tiết sử dụng trong tôn giáo. - Sản xuất các chi tiết kỹ thuật hoặc thí nghiệm bằng kim loại quý (trừ dụng cụ hoặc các phần tương tự): nồi nấu kim loại, bàn xẻng, thử cực dương của kim loại. - Đồng hồ bằng kim loại (quý); cổ tay áo, dây đồng gồ, hộp thuốc lá; - Sản xuất đồng xu, bao gồm đồng xu dùng trong các phiên đấu thầu pháp lý, bằng hoặc không bằng kim loại quý. - Sản phẩm cá nhân kim loại quý hoặc không quý chạm khắc ((trừ vàng miếng)

3313 Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học

Chi tiết: Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị của nhóm 265 (Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ), 266 (Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp) và 267 (Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học), trừ những thiết bị được coi là đồ gia dụng; - Sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển của nhóm 265 (Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ);Cụ thể : - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị động cơ máy bay; - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị kiểm tra bộ phận thoát khí tự động; - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị khí tượng; - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị kiểm tra và giám sát các tính chất hoá học, vật lý và điện; - Sửa chữa và bảo dưỡng các công cụ dùng để điều tra; - Sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị kiểm tra và phát hiện bức xạ. Nhóm này cũng gồm: - Sửa chữa các dụng cụ và thiết bị chiếu chụp X quang, điện liệu pháp, điện y của nhóm 2660 (Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp); cụ thể : + Sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị hình ảnh cộng hưởng từ trường, + Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị siêu âm y tế, + Sửa chữa và bảo dưỡng máy điều hoà nhịp tim, + Sửa chữa và bảo dưỡng máy trợ thính, + Sửa chữa và bảo dưỡng máy đo nhịp tim bằng điện, + Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị nội soi, + Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị chiếu chụp. - Sửa chữa các dụng cụ và thiết bị quang học, tức là các thiết bị của nhóm 26700 (Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học) như kính lúp, ống nhòm, kính hiển vi (Loại trừ loại dùng nghiên cứu electron và proton), kính thiên văn, lăng kính, và thấu kính (Loại trừ kính mắt), thiết bị chụp ảnh, nếu việc sử dụng chủ yếu trong thương mại.

3314 Sửa chữa thiết bị điện

Chi tiết: Sửa chữa và bảo dưỡng các hàng hoá của ngành 27, trừ các sản phẩm trong nhóm 2750 (thiết bị gia dụng); Cụ thể: - Sửa chữa và bảo dưỡng các loại máy biến thế điện, máy biến thế phân loại và máy biến thế đặc biệt , - Sửa chữa và bảo dưỡng môtơ điện, máy phát điện và bộ môtơ máy phát điện, - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị tổng đài và thiết bị chuyển đổi, - Sửa chữa và bảo dưỡng các rơle và bộ điều khiển công nghiệp, - Sửa chữa và bảo dưỡng pin và ắc quy, - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị điện chiếu sáng, - Sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị dây dẫn điện và thiết bị không dẫn điện để dùng cho các mạch điện.

3315 Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

Chi tiết: Sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị vận tải của ngành 30 (Sản xuất phương tiện vận tải khác), trừ mô tô và xe đạp. Tuy nhiên, việc đóng lại hoặc đại tu tại nhà máy tàu thuỷ, đầu máy, ôtô và máy bay được phân vào ngành 30 (Sản xuất phương tiện vận tải khác); - Sửa chữa và bảo dưỡng định kỳ tàu thuyền; - Sửa chữa và bảo dưỡng thuyền giải trí; - Sửa các đầu máy xe lửa và toa xe (Loại trừ việc làm mới hoặc chuyển đổi). - Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy bay (Loại trừ việc chuyển đổi, khảo sát và đại tu, làm mới); - Sửa chữa và bảo dưỡng các động cơ máy bay; - Sửa chữa xe ngựa và xe kéo bằng súc vật.

3320 Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp

Chi tiết: Lắp đặt máy móc chuyên dụng. Tuy nhiên, việc lắp đặt thiết bị là bộ phân không thể thiếu của các toà nhà hoặc các cấu trúc tương tự, như lắp đặt dây dẫn điện, hệ thống chuông báo trộm hay lắp đặt hệ thống điều hòa, thang máy được xếp vào xây dựng. Cụ thể: - Lắp đặt máy công nghiệp trong các nhà máy công nghiệp; - Lắp đặt thiết bị kiểm soát quá trình công nghiệp; - Tháo dỡ các máy móc và thiết bị cỡ lớn; - Hoạt động của thợ cối xay; - Máy làm đòn bẩy; - Lắp đặt các thiết bị chơi bowling.

3530 Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá

Chi tiết: ản xuất, tập trung và phân phối hơi nước và nước nóng để đốt nóng, cung cấp năng lượng và các mục đích khác; - Sản xuất và phân phối không khí lạnh; - Sản xuất và phân phối nước lạnh cho mục đích làm mát. - Sản xuất đá làm thực phẩm hoặc đá làm mát.

4100 Xây dựng nhà các loại

Chi tiết: Hoạt động xây dựng hoàn chỉnh các khu nhà để ở hoặc không phải để ở, tự tiến hành hoặc trên cơ sở các hợp đồng hoặc phí. Ở đây có thể thuê ngoài một phần hoặc toàn bộ. Các đơn vị thực hiện chỉ một số công đoạn của quy trình xây dựng được xếp vào ngành 41 (Xây dựng nhà các loại). - Xây dựng tất cả các loại nhà ở như: + Nhà cho một hộ gia đình, + Nhà cho nhiều gia đình, bao gồm cả các toà nhà cao tầng. - Xây dựng tất cả các loại nhà không để ở như: + Nhà dành cho sản xuất công nghiệp, ví dụ các nhà máy, công trường, phân xưởng lắp ráp… + Bệnh viện, trường học các khu văn phòng, + Khách sạn, cửa hàng, các dãy nhà hàng, cửa hàng ăn, + Nhà của sân bay, + Các khu thể thao trong nhà, + Gara bao gồm cả gara ngầm, + Kho hàng, + Các toà nhà dành cho tôn giáo. - Lắp ráp và ghép các cấu kiện xây dựng đúc sẵn tại hiện trường xây dựng; - Tu sửa và cải tạo các khu nhà ở đã tồn tại.

4210 Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ

Chi tiết: Xây dựng đường cao tốc, đường ô tô, đường phố, các loại đường khác và đường cho người đi bộ; - Các công việc bề mặt trên đường phố, đường bộ, đường cao tốc, cầu cống: - Rải nhựa đường; - Sơn đường và các loại sơn khác; - Lắp đặt các đường chắn, các dấu hiệu giao thông và các thứ tương tự; - Xây dựng cầu, bao gồm cầu cho đường cao tốc; - Xây dựng đường ống; - Xây dựng đường sắt và đường ngầm; - Xây dựng đường băng máy bay. - Xây dựng đường sắt; - Sơn đường sắt; - Lắp đặt các đường chắn, các dấu hiệu giao thông đường sắt và các loại tương tự. - Xây dựng đường cao tốc, đường ô tô, đường phố, các loại đường khác và đường cho người đi bộ; - Các công việc bề mặt trên đường phố, đường bộ, đường cao tốc, cầu cống như: + Rải nhựa đường, + Sơn đường và các loại sơn khác, + Lắp đặt các dấu hiệu giao thông và các loại tương tự, - Xây dựng cầu, bao gồm cầu cho đường cao tốc, - Xây dựng đường ống, - Xây dựng đường sắt và đường ngầm, - Xây dựng đường băng máy bay.

4220 Xây dựng công trình công ích

Chi tiết: Việc xây dựng các mạng lưới vận chuyển, phân phối và các công trình xây dựng dân dụng như: + Các đường ống với khoảng cách dài, mạng lưới truyền năng lượng và viễn thông, + Các đường ống với khoảng cách dài, mạng lưới truyền năng lượng và viễn thông ở thành phố; các công trình phụ thuộc của thành phố. - Xây dựng đường ống và hệ thống nước như : + Hệ thống tưới tiêu (kênh), + Các bể chứa. - Xây dựng các công trình cửa: + Hệ thống nước thải, bao gồm cả sửa chữa, + Nhà máy xử lý nước thải, + Các trạm bơm, + Nhà máy năng lượng, - Khoan nguồn nước.

4290 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp, trừ nhà cửa như: Các nhà máy lọc dầu, Các xưởng hoá chất, - Xây dựng công trình cửa như: Đường thuỷ, bến cảng và các công trình trên sông, các cảng du lịch, cửa cống. Đập và đê. - Xây dựng đường hầm; - Các công việc xây dựng khác không phải nhà như: Các công trình thể thao ngoài trời. - Chia tách đất với cải tạo đất (ví dụ đắp đường, các cơ sở hạ tầng công).

4312 Chuẩn bị mặt bằng

Chi tiết: Việc chuẩn bị mặt bằng xây dựng. Cụ thể: - Làm sạch mặt bằng xây dựng; - Vận chuyển đất: đào, lấp, san mặt bằng và ủi tại các mặt bằng xây dựng, tiêu nước, vận chuyển đá. - Chuẩn bị mặt bằng để khai thác như: Chuyển vật cồng kềnh và các hoạt động chuẩn bị, phát triển khác đối với mặt bằng và tài sản khoáng sản, ngoại trừ ở những vùng dầu và khí; - Khoan thăm dò, khoan lỗ kiểm tra, lấy mẫu thử để kiểm tra về địa chất, địa vật lý hoặc các mục đích tương tự; - Hệ thống cấp thoát nước tại mặt bằng xây dựng; - Hệ thống cấp thoát nước nông nghiệp và lâm nghiệp

4321 Lắp đặt hệ thống điện

Chi tiết: Việc lắp đặt hệ thống điện ở tất cả các công trình nhà ở và dân dụng; Cụ thể: + Dây dẫn và thiết bị điện, + Đường dây thông tin liên lạc, + Mạng máy tính và dây cáp truyền hình, bao gồm cả cáp quang học, + Đĩa vệ tinh, + Hệ thống chiếu sáng, + Chuông báo cháy, + Hệ thống báo động chống trộm, + Tín hiệu điện và đèn trên đường phố, + Đèn trên đường băng sân bay. - Hoạt động kết nối các thiết bị điện và đồ dùng gia đình.

4329 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác

Chi tiết: Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không thuộc về điện, hệ thống ống tưới nước,hệ thống lò sưởi và điều hoà nhiệt độ hoặc máy móc công nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng kỹ thuật dân dụng; - Lắp đặt hệ thống thiết bị nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng dân dụng như : + Thang máy, cầu thang tự động, + Các loại cửa tự động, + Hệ thống đèn chiếu sáng, + Hệ thống hút bụi, + Hệ thống âm thanh, + Hệ thống thiết bị dùng cho vui chơi giải trí.

4330 Hoàn thiện công trình xây dựng

Chi tiết: Các hoạt động khác nhau có liên quan tới việc hoàn thiện hoặc kết thúc một công trình, - Lát sàn gỗ, lát thảm, vải sơn lót sàn nhà hoặc che phủ bằng giấy tường... - Trát vữa bên trong và bên ngoài các công trình xây dựng dân dụng và các công trình khác, bao gồm các nguyên liệu đánh bóng, - Lắp đặt hệ thống cửa bao gồm cửa ra vào, cửa sổ, cửa bếp, cầu thang, các loại cửa tương tự làm bằng gỗ hoặc làm bằng vật liệu khác, - Các hoạt động hoàn thiện bên trong công trình như: làm trần, ốp gỗ tường, hoặc vách ngăn di chuyển được, - Sắp đặt, lợp ngói, treo hoặc lắp đặt trong các toà nhà hoặc các công trình khác bằng như: + Gốm, xi măng hoặc đá cắt hoặc đá ốp sàn, + Lót ván sàn và các loại phủ sàn bằng gỗ khác, + Thảm và tấm phủ sơn lót sàn, bao gồm bằng cao su và nhựa, + Đá lát sàn, đá hoa cương, granit hoặc các tấm phủ tường hoặc sàn, + Giấy dán tường. + Sơn bên ngoài và bên trong công trình xây dựng dân dụng như: + Sơn các công trình kỹ thuật dân dụng + Lắp đặt gương kính. + Làm sạch các toà nhà mới sau xây dựng. + Hoàn thiện các công trình xây dựng khác không phân vào đâu. + Lắp đặt bên trong các cửa hàng, các nhà di động, thuyền…

4520 Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác

Chi tiết: Hoạt động bảo dưỡng và sửa chữa ô tô: + Sửa chữa phần cơ, phần điện, hệ thống đánh lửa tự động, + Bảo dưỡng thông thường, + Sửa chữa thân xe, + Sửa chữa các bộ phận của ô tô, + Rửa xe, đánh bóng, phun và sơn, + Sửa tấm chắn và cửa sổ, + Sửa ghế, đệm và nội thất ô tô, + Sửa chữa, bơm vá săm, lốp ô tô, lắp đặt hoặc thay thế, + Xử lý chống gỉ, + Lắp đặt, thay phụ tùng và các bộ phận phụ trợ không thuộc công đoạn sản xuất; - Hoạt động bảo dưỡng và sửa chữa xe có động cơ khác: + Sửa chữa phần cơ, phần điện, các bộ phận khác của xe có động cơ khác, + Bảo dưỡng thông thường, + Sửa chữa thân xe, + Rửa xe, đánh bóng, phun và sơn, + Sửa chữa, bơm vá săm, lốp lắp đặt hoặc thay thế, + Xử lý chống gỉ, + Lắp đặt, thay phụ tùng và các bộ phận phụ trợ không thuộc công đoạn sản xuất.

4530 Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác

Chi tiết: Bán buôn, bán lẻ và đại lý phụ tùng, các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác. - Bán buôn các loại phụ tùng, bộ phận, linh kiện của ô tô và xe có động cơ khác như: săm, lốp, ắc quy, đèn, các phụ tùng điện, nội thất ô tô và xe có động cơ khác... - Bán lẻ, kể cả hoạt động bán qua đơn đặt hàng với bưu điện hoặc internet các loại phụ tùng, bộ phận, linh kiện của ô tô con loại 12 chỗ ngồi trở xuống như: săm, lốp, ắc quy, đèn, các phụ tùng điện, nội thất ô tô và xe có động cơ khác... - Hoạt động của các đại lý bán buôn, đại lý bán lẻ, môi giới, đấu giá phụ tùng ô tô và xe có động cơ khác.

4542 Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy

Chi tiết: Sửa chữa phần cơ, phần điện, hệ thống đánh lửa tự động; - Bảo dưỡng thông thường; - Sửa chữa khung, càng, yếm, yên đệm mô tô, xe máy; - Sửa chữa các bộ phận khác của mô tô, xe máy; - Rửa xe, đánh bóng, phun và sơn; - Sửa chữa, bơm vá săm, lốp mô tô, xe máy, lắp đặt hoặc thay thế; - Xử lý chống gỉ; - Thay phụ tùng và các bộ phận phụ trợ không thuộc công đoạn sản xuất.

4791 Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet

Chi tiết: Với hoạt động bán lẻ trong nhóm này, người mua lựa chọn hàng hóa dựa trên quảng cáo, catalo, thông tin trên website, hàng mẫu hoặc các phương tiện quảng cáo khác. Khách hàng đặt hàng bằng thư, điện thoại, hoặc qua Internet (thường thông qua những phương thức chuyên dụng được cung cấp bởi website). Những sản phẩm được mua này có thể tải trực tiếp từ internet hoặc giao tới khách hàng. Nhóm này gồm: - Bán lẻ các loại hàng hóa bằng thư đặt hàng; - Bán lẻ các loại hàng hóa qua internet. Nhóm này cũng gồm: - Bán trực tiếp qua tivi, đài, điện thoại; - Đấu giá bán lẻ qua internet.

5210 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa

Chi tiết: Lưu giữ hàng hóa (trừ kinh doanh kho bãi)

5820 Xuất bản phần mềm

Chi tiết: Sản xuất phần mềm

6202 Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính

Chi tiết: Hoạt động lập và thiết kế các hệ thống máy tính tích hợp các phần cứng, phần mềm máy tính và công nghệ giao tiếp. Các đơn vị được phân loại vào nhóm này có thể cung cấp các cấu phần phần cứng, phần mềm của hệ thống như một phần các dịch vụ tổng thể của họ hoặc các cấu phần này có thể được cung cấp bởi bên thứ ba. Các đơn vị này thường thực hiện cài đặt hệ thống, đào tạo, hường dẫn và trợ giúp khách hàng của hệ thống. Nhóm này cũng gồm: Quản lý và điều hành hệ thống máy tính của khách hàng và/hoặc công cụ xử lý dữ liệu; các hoạt động chuyên gia và các hoạt động khác có liên quan đến máy vi tính.

6311 Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan

Chi tiết: Hoạt động cung cấp hạ tầng thông tin cho thuê, dịch vụ xử lý dữ liệu và các hoạt động có liên quan như: hoạt động cho thuê riêng như cho thuê trang Web, dịch vụ truyền suốt hoặc cho thuê ứng dụng, cung cấp các dịch vụ ứng dụng thiết bị mainframe phân thời cho khách hàng. Hoạt động sử lý dữ liệu bao gồm sử lý hoàn chỉnh và báo cáo các kết quả đầu ra cụ thể từ các dữ liệu do khách hàng cung cấp hoặc nhập tin và sử lý dữ liệu tự động.

6312 Cổng thông tin

Chi tiết: Cổng thông tin

7120 Kiểm tra và phân tích kỹ thuật

Chi tiết: Việc kiểm tra lý, hóa và các phân tích khác của tất cả các loại vật liệu và sản phẩm, gồm: - Kiểm tra âm thanh và chấn động; - Kiểm tra thành phần và độ tinh khiết của khoáng chất...; - Kiểm tra trong lĩnh vực vệ sinh thực phẩm, bao gồm kiểm tra thú y và điều khiển quan hệ với sản xuất thực phẩm; - Kiểm tra thành phần vật lý và hiệu suất của vật liệu, ví như độ chịu lực, độ bền, độ dày, năng lực phóng xạ...; - Kiểm tra chất lượng và độ tin cậy; - Kiểm tra hiệu ứng của máy đã hoàn thiện: môtô, ôtô, thiết bị điện...; - Kiểm tra kỹ thuật hàn và mối hàn; - Phân tích lỗi; - Kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường: ô nhiễm không khí và nước...; - Chứng nhận sản phẩm, bao gồm hàng hóa tiêu dùng, xe có động cơ, máy bay, vỏ điều áp, máy móc nguyên tử; - Kiểm tra an toàn đường xá thường kỳ của xe có động cơ; - Kiểm tra việc sử dụng các kiểu mẫu hoặc mô hình (như máy bay, tàu thủy,đập...); - Hoạt động của phòng thí nghiệm của cảnh sát.

7310 Quảng cáo

Chi tiết: Việc cung cấp tất cả các lĩnh vực của dịch vụ quảng cáo (thông qua năng lực của tổ chức hoặc hợp đồng phụ), bao gồm tư vấn, dịch vụ sáng tạo, sản xuất các nguyên liệu cho quảng cáo, kế hoạch truyền thông, và mua, gồm: - Sáng tạo và thực hiện các chiến dịch quảng cáo: sáng tạo và đặt quảng cáo trong báo, tạp chí, đài phát thanh, truyền hình, internet và các phương tiện truyền thông khác; đặt quảng cáo ngoài trời như: bảng lớn, panô, bảng tin, cửa sổ, phòng trưng bày, ô tô con và ôtô buýt...; quảng cáo trên không; phân phối các nguyên liệu hoặc mẫu quảng cáo; cung cấp các chỗ trống quảng cáo trên bảng lớn; sáng tạo chuẩn và cấu trúc, vị trí thể hiện khác nhau; - Làm các chiến dịch quảng cáo và những dịch vụ quảng cáo khác có mục đích thu hút và duy trì khác hàng như: khuyếch trương quảng cáo; marketing điểm bán; quảng cáo thư trực tuyến; tư vấn marketing.

7320 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận

Chi tiết: Điều tra vào thị trường tiềm năng, sự chấp nhận và tính liên quan của sản phẩm và thói quen mua sắm của người tiêu dùng cho mục đích xúc tiến bán và phát triển những sản phẩm mới, bao gồm kết quả phân tích thống kê; - Điều tra vào ý kiến thu thập của công chúng về những sự kiện chính trị, kinh tế và xã hội và kết quả phân tích thống kê.

7410 Hoạt động thiết kế chuyên dụng

Chi tiết: Thiết kế thời trang liên quan đến dệt, trang phục, giầy, đồ trang sức, đồ đạc và trang trí nội thất khác, hàng hóa thời trang khác cũng như đồ dùng cá nhân và gia đình khác; - Dịch vụ thiết kế đồ thị; - Hoạt động trang trí nội thất.

7420 Hoạt động nhiếp ảnh

Chi tiết: Chụp ảnh cho tiêu dùng và thương mại: + Chụp ảnh chân dung cho hộ chiếu, thẻ, đám cưới..., + Chụp ảnh cho mục đích thương mại, xuất bản, thời trang, bất động sản hoặc du lịch, + Chụp ảnh trên không, + Quay video: đám cưới, hội họp...; - Sản xuất phim: + Phát triển, in ấn và mở rộng từ bản âm hoặc phim chiếu bóng, + Phát triển phim và thử nghiệm in ảnh, + Rửa, khôi phục lại hoặc sửa lại ảnh; - Hoạt động của phóng viên ảnh. Nhóm này cũng gồm: Vi phim tài liệu

7729 Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác

Chi tiết: Cho thuê tất cả các loại đồ dùng (cá nhân và gia đình), cho hộ gia đình sử dụng hoặc kinh doanh (trừ thiết bị thể thao và giải trí): - Đồ dệt, trang phục và giầy dép; - Đồ đạc, gốm sứ, đồ bếp, thiết bị điện và đồ gia dụng; - Đồ trang sức, thiết bị âm nhạc, bàn ghế, phông bạt, quần áo...; - Sách, tạp chí; - Máy móc và thiết bị sử dụng bởi những người nghiệp dư hoặc có sở thích riêng như các dụng cụ cho sửa chữa nhà; - Hoa và cây; - Thiết bị điện cho gia đình.

8130 Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan

Chi tiết: Trồng cây, chăm sóc và duy trì: + Công viên và vườn cho: + Nhà riêng và công cộng, + Công trình công cộng hoặc bán công cộng (trường học, bệnh viện, cơ quan hành chính, nhà thờ...), + Khu đất đô thị (công viên, khu vực cây xanh, nghĩa trang...), + Cây trên trục cao tốc (đường bộ, đường tàu hỏa, xe điện, cảng), + Tòa nhà công nghiệp và thương mại; - Trồng cây xanh cho: + Các tòa nhà (vườn trên nóc, vườn ở mặt trước, vườn trong nhà), + Sân thể thao, sân chơi và công viên giải trí khác (sân thể thao, sân chơi, bãi cỏ phơi nắng, sân golf), + Nước theo luồng và nước tĩnh (bồn, vùng nước đối lưu, ao, bể bơi, mương, sông, suối, hệ thống cây xanh trên vùng nước thải), + Trồng cây để chống lại tiếng ồn, gió, sự ăn mòn, chói sáng. Nhóm này cũng gồm: - Thiết kế và dịch vụ xây dựng phụ; - Làm đất tạo điều kiện thuận lợi cho nông nghiệp và sinh thái học.

8230 Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại

Chi tiết: Việc tổ chức, xúc tiến và/hoặc quản lý các sự kiện, như kinh doanh hoặc triển lãm, giới thiệu, hội nghị, có hoặc không có quản lý và cung cấp nhân viên đảm nhận những vấn đề tổ chức (không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh)

8292 Dịch vụ đóng gói

Chi tiết: Các hoạt động đóng gói trên cơ sở phí hoặc hợp đồng, có hoặc không liên quan đến một quy trình tự động: Đóng chai đựng dung dịch lỏng, gồm đồ uống và thực phẩm, Đóng gói đồ rắn, Đóng gói bảo quản dược liệu, Dán tem, nhãn và đóng dấu, Bọc quà (trừ đóng gói thuốc bảo vệ thực vật).

9511 Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi

Chi tiết: Dịch vụ sửa chữa thiết bị điện tử như máy vi tính, thiết bị ngoại vi; - Máy vi tính để bàn, máy tính xách tay; - Ổ đĩa từ, các thiết bị lưu giữ khác; - Ổ đĩa quang (CD-RW, CD-ROM, DVD-ROM, DVD-RW); - Máy in; - Bộ vi sử lý; - Bàn phím; - Chuột máy tính, cần điều khiển, bi xoay; - Modem trong và modem ngoài; - Thiết bị đầu cuối máy tính chuyên dụng; - Máy chủ; - Máy quét, kể cả máy quét mã vạch; - Đầu đọc thẻ smart; - Mũ bay thực tại ảo; - Máy chiếu. Nhóm này cũng gồm: - Hoạt động sửa chữa và bảo dưỡng: Bộ xuất/nhập như máy đọc tự động; bộ tích điểm bán hàng, không chạy bằng cơ, Máy tính cầm tay.

9512 Sửa chữa thiết bị liên lạc

Chi tiết: Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị liên lạc như: - Điện thoại cố định; - Điện thoại di động; - Mođem thiết bị truyền dẫn; - Máy fax; - Thiết bị truyền thông tin liên lạc; - Radio hai chiều; - Tivi thương mại và máy quay video.

9522 Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình

Chi tiết: Dịch vụ sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình: - Tủ lạnh, lò nấu, lò nướng, máy giặt, máy vắt, máy sấy quần áo, điều hòa nhiệt độ. - Thiết bị làm vườn, máy cắt tỉa

9529 Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình khác chưa được phân vào đâu

Chi tiết: Sửa chữa xe đạp; - Sửa chữa quần áo; - Sửa chữa đồ trang sức; - Sửa chữa đồng hồ, dây, hộp đồng hồ; - Sửa chữa dụng cụ thể dục thể thao (trừ súng thể thao); - Sửa chữa nhạc cụ, sách, đồ dùng cá nhân và gia đình khác.

Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ CÔNG TY TNHH NĂNG LƯỢNG THẾ GIỚI tại địa chỉ 762/36/83 Quốc Lộ 1A, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam hoặc Chi cục thuế Quận Bình Tân
Cập nhật lần cuối . Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất?

Các doanh nghiệp lân cận:

CÔNG TY TNHH TIẾP VẬN TVTN

Mã số thuế: 0318525714
Người đại diện: NGUYỄN THỊ TƯỜNG VI
Số 210, Đường Trần Thị Năm, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

CÔNG TY TNHH D2CAR

Mã số thuế: 0318524069
8/9 Tân Chánh Hiệp 16,Khu phố 9, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam