Chi tiết: Giám sát thi công xây dựng công trình: giao thông, dân dụng, công nghiệp, HTKT: cấp 4; Thiết kế công trình giao thông; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình: điện dân dụng, điện công nghiệp, đường dây và TBA đến 35KV; Tư vấn quản lý dự án; Tư vấn định giá xây dựng công trình; Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, xét thầu các công trình xây dựng; Lập, thẩm tra tổng mức đầu tư (trừ dự án quan trọng quốc gia); Đánh giá hiệu quả dự án đầu tư xây dựng công trình (trừ dự án quan trọng quốc gia); Xác định chỉ xuất vốn đầu tư, định mức đơn giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; Đo bóc khối lượng xây dựng công trình; Lập, thẩm tra dự toán xây dựng công trình; Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hợp đồng xây dựng; Kiểm soát chi phí công trình xây dựng; Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán hợp đồng; Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông cầu đường bộ; Thiết kế quy hoạch tổng mặt bằng, kiến trúc nội ngoại thất đối với các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thiết kế và thi công các công trình giao thông - thủy lợi và các công trình phục vụ nông nghiệp; Thiết kế quy hoạch, thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế hệ thống mạng thông tin - liên lạc công trình xây dựng; Thiết kế các công trình giao thông - Thiết kế nội – ngoại thất công trình, thiết kế cảnh quan; Thiết kế kết cấu công trình; Thiết kế điện- cơ điện công trình; Thiết kế cấp – thoát nước; Thiết kế thông gió – cấp thoát nhiệt; Thiết kế mạng thông tin – liên lạc trong công trình xây dựng; Thiết kế phòng cháy-chữa cháy; (Điều 48. Chứng chỉ hành nghề thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng) - Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất, địa chất thủy văn công trình; (Điều 46. Chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng) - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ; (Điều 49. Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng) - Kiểm định xây dựng (Điều 50. Chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng) - Tổ chức khảo sát xây dựng (Điều 59. Chứng chỉ năng lực của tổ chức khảo sát xây dựng) - Tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng (Điều 60. Chứng chỉ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng) - Tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (Điều 61. Chứng chỉ năng lực của tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình) - Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; (Điều 62. Chứng chỉ năng lực của tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng) - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng; (Điều 67. Chứng chỉ năng lực của tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng) (Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng)