Chi tiết: Dịch vụ xây dựng mang tính chất thương mại (CPC 515) như: Dịch vụ đào móng (bao gồm cả dịch vụ đóng cọc); Dịch vụ khoan giếng nước; Dịch vụ lợp mái và chống thấm nước; Dịch vụ liên quan đến bê tông; Dịch vụ dựng và uốn thép (bao gồm cả dịch vụ hàn); Dịch vụ thợ nề.
Chi tiết: Công việc trước khi xây dựng tại các mặt bằng xây dựng (CPC 511) như: Dịch vụ tháo dỡ; Dịch vụ định hình và giải phóng mặt bằng; Dịch vụ đào bới và di dời đất; Dịch vụ dựng giàn giáo
Chi tiết: Dịch vụ liên quan đến điện (CPC 5164) như: Dịch vụ mắc và lắp ráp điện; Dịch vụ liên quan đến chuông cứu hỏa trong xây dựng; Dịch vụ liên quan đến hệ thống chuông chống trộm trong xây dựng; Các công việc liên quan đến điện khác trong xây dựng; Dịch vụ lắp đặt hệ thống công trình điện dân dụng và công nghiệp, Dịch vụ cách điện (mạng điện, nước, sưởi và âm thanh) (CPC 5165)
Chi tiết: Các dịch vụ lắp đặt khác (CPC 5169): Dịch vụ lắp đặt hệ thống thang máy trong xây dựng; Dịch vụ lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống tự động kiểm soát, hệ thống ánh sáng.
Chi tiết: Dịch vụ hoàn thiện và kết thúc công trình xây dựng (CPC 517) như: Dịch vụ lắp kính và cửa sổ kính; Dịch vụ trát vữa; Dịch vụ sơn; Dịch vụ lát sàn và ốp tường; Các công việc lát sàn, phủ tường và dán giấy tường khác; Dịch vụ trang trí gắn kết bên trong; Dịch vụ trang hoàng.
Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu, phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622)
Chi tiết: Dịch vụ thiết kế kiến trúc (CPC 8671)