CÔNG TY TNHH LÂM TRÍ SƠN

Tên quốc tế LAM TRI SON COMPANY LIMITED
Tên viết tắt LAM TRI SON CO., LTD
Mã số thuế 0109949050
Người đại diện PHAN THỊ HỒNG
Điện thoại 983183055
Ngày cấp phép 30/03/2022 (2 năm, 7 tháng, 27 ngày)

CÔNG TY TNHH LÂM TRÍ SƠN đăng kí kinh doanh 86 ngành nghề, bao gồm:

Ngành nghề
0210 Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp

Chi tiết: Trồng rừng kinh tế sinh thái

0220 Khai thác gỗ

Chi tiết: Khai thác gỗ và các sản phẩm từ gỗ (trừ loại nhà nước cấm) (Luật Lâm nghiệp 2017; Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn một số điều Luật lâm nghiệp; Thông tư 35/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện khai thác)

0231 Khai thác lâm sản khác trừ gỗ

Chi tiết: Khai thác hàng mây tre đan

0312 Khai thác thuỷ sản nội địa

Chi tiết: Khai thác các mặt hàng thủy hải sản ( Khoản 2, Điều 50 Luật Thủy sản năm 2017)

0710 Khai thác quặng sắt

Chi tiết: Các hoạt động khai thác mỏ quặng chiếm giá trị lớn về hàm lượng sắt. ( Điều 53 Luật khoáng sản năm 2010, được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 12, Điều 8 Luật số 35/2018/QH14 Luật sửa đổi 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018; Điều 36 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản)

0730 Khai thác quặng kim loại quý hiếm

Chi tiết: Các hoạt động khai thác và chuẩn bị khai thác quặng kim loại quý như: Vàng, bạc, bạch kim. ( Điều 53 Luật khoáng sản năm 2010, được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 12, Điều 8 Luật số 35/2018/QH14 Luật sửa đổi 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018; Điều 36 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản)

0810 Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét

Chi tiết: Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét để phục vụ cho xây dựng và sản xuất vật liệu. ( Điều 53 Luật khoáng sản năm 2010, được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 12, Điều 8 Luật số 35/2018/QH14 Luật sửa đổi 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018; Điều 36 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản)

0892 Khai thác và thu gom than bùn

Chi tiết: Khai thác than bùn ( Điều 53 Luật khoáng sản năm 2010, được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 12, Điều 8 Luật số 35/2018/QH14 Luật sửa đổi 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018; Điều 36 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản)

1020 Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản

Chi tiết: Chế biến, sản xuất các mặt hàng thủy hải sản (Luật Thủy sản năm 2017)

2011 Sản xuất hoá chất cơ bản

Chi tiết: Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học (Luật Hóa chất 2007, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP, Nghị định 17/2020/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định về đầu tư kinh doanh)

2012 Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ

Chi tiết: Sản xuất phân bón hữu cơ (Khoản 2 Điều 41 Luật Trồng trọt năm 2018 được hướng dẫn bởi Điều 12 Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định về quản lý phân bón)

2392 Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét

(không hoạt động tại trụ sở)

2395 Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao

(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) Chi tiết: Sản xuất các sản phẩm từ xi măng và bê tông đúc sẵn

2592 Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại

Chi tiết: Sản xuất sản phẩm cơ khí

3240 Sản xuất đồ chơi, trò chơi

(trừ đồ chơi có hại cho giáo dục nhân cách, sức khỏe của trẻ em hoặc gây ảnh hưởng đến an ninh trật tự, an toàn xã hội)

3250 Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng

Chi tiết: Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế (Điều 8 Nghị định 98/2021/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế)

4293 Xây dựng công trình chế biến, chế tạo

Chi tiết: Xây dựng các công trình công nghiệp chế biến, chế tạo không phải nhà như: + Nhà máy sản xuất hoá chất cơ bản, hóa dược, dược liệu và hóa chất khác. + Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng. + Nhà máy chế biến thực phẩm...

4299 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

Chi tiết: Thi công xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, thủy điện, khu văn hóa thể thao, khu vui chơi giải trí, khu đô thị, khu công nghiệp, trung tâm thương mại

4311 Phá dỡ

(không bao gồm dò mìn, nổ mìn và các loại tương tự tại mặt bằng xây dựng)

4321 Lắp đặt hệ thống điện

Chi tiết: Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống phòng cháy chữa cháy

4329 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác

Chi tiết: Lắp đặt hệ thống thiết bị trong công trình nhà và công trình xây dựng khác như: + Thang máy, thang cuốn, + Cửa cuốn, cửa tự động, + Dây dẫn chống sét, + Hệ thống hút bụi, + Hệ thống âm thanh, + Hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung.

4390 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác

Chi tiết: Thi công phòng chống mối mọt cho công trình xây dựng (không bao gồm xông hơi, khử trùng)

4520 Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác

Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô (Điều 21 Nghị định số 116/2017/NĐ-CP quy định về điều kiện bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô)

4530 Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác

(trừ đấu giá) Chi tiết: - Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác; - Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống).

4690 Bán buôn tổng hợp

Chi tiết: Kinh doanh thương mại

4764 Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh

(trừ đồ chơi có hại cho giáo dục nhân cách, sức khỏe của trẻ em hoặc gây ảnh hưởng đến an ninh trật tự, an toàn xã hội)

5210 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa

(Trừ kinh doanh bất động sản) Chi tiết: Hoạt động lưu giữ hàng hóa tại các kho bãi thông thường (trừ kho ngoại quan và kho có gắn thiết bị đông lạnh) để lưu giữ, bảo quản hàng hóa thuộc giao dịch bình thường như nguyên liệu sản xuất, hàng hoá tiêu dùng, máy móc, thiết bị...

5510 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày

Chi tiết: Kinh doanh nhà nghỉ (Điều 49 Luật Du lịch năm 2017; Điều 26 Nghị định số 168/2017/ NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch, được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 5 bởi Nghị định số 142/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về đầu tư kinh doanh thuộc quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

5610 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động

(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) Chi tiết: Nhà hàng, quán ăn (Luật an toàn vệ sinh thực phẩm năm 2010)

6810 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê

Chi tiết: - Kinh doanh bất động sản dưới hình thức đầu tư vốn để thực hiện hoạt động xây dựng, nhận chuyển nhượng để bán, chuyển nhượng; cho thuê, cho thuê lại, cho thuê mua bất động sản (Điều 10 Luật Kinh doanh bất động sản năm 1014, sửa đổi, bổ sung bởi Điểm a Khoản 2 Điều 75 Luật Đầu tư năm 2020); - Kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản (Điều 62 Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014)

7110 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan

Chi tiết: - Tư vấn lập, quản lý dự án các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, thủy điện, khu văn hóa thể thao, khu vui chơi giải trí, khu đô thị, khu công nghiệp, trung tâm thương mại; - Tư vấn, lập dự toán các công trình phòng chống mối, mọt, muỗi và các loại côn trùng gây hại khác

8129 Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt

Chi tiết: Dịch vụ vệ sinh diệt mối, mọt, muỗi và các loại côn trùng gây hại khác (trừ biện pháp xông hơi, khử trùng)

8299 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu

Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh

8551 Giáo dục thể thao và giải trí

Chi tiết: Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên (Luật giáo dục 2019, Khoản 18, 21 Điều 1 Nghị định số 135/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 46/2017/NĐ-CP quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục)

8699 Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu

Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ khám chữa bệnh (Luật khám chữa bệnh 2009, Nghị định số 109/2016/NĐ-CP, Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý của Bộ Y tế)

9319 Hoạt động thể thao khác

Chi tiết: - Hoạt động của các khu săn bắt và câu cá thể thao; - Hoạt động hỗ trợ cho câu cá mang tính thể thao hoặc giải trí.

9329 Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu

Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ vui chơi giải trí (không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)

Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ CÔNG TY TNHH LÂM TRÍ SƠN tại địa chỉ 14LK37 Khu đô thị mới Vân Canh, Xã Vân Canh, Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Cập nhật lần cuối . Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất?

Các doanh nghiệp lân cận:

CÔNG TY TNHH TMDT TIKTAKECOM

Mã số thuế: 0110885926
Người đại diện: VÕ VĂN HẬU
Số 17 ngách 71 ngõ 4 đường Vân Canh, Xã Vân Canh, Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH LASY

Mã số thuế: 0110873649
Người đại diện: NGUYỄN SỸ LÂM
Số 31 Ngõ 39 Thôn Kim Hoàng, Xã Vân Canh, Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội