Chi tiết: - Thực hiện quyền xuất khẩu các mặt hàng có mã số HS thuộc Chương 32 (32141000), Chương 68 (68091990), Chương 73 (73083000, 73089020); - Thực hiện quyền nhập khẩu các mặt hàng có mã số HS thuộc Chương 25 (25201000, 25084090, 25301000), Chương 28 (28100000) Chương 29 (29181200), Chương 31 (31043000), Chương 32 (32141000, 3214.90.00), Chương 34 (34021990), Chương 38 (38249060), Chương 39 (39100090, 3916.10), Chương 40 (40094290, 40169390, 40169999), Chương 48 (48059290, 48114120, 48114190, 48119049, 4823.90), Chương 56 (5603.12.00), Chương 62 (62160010), Chương 65 (65061090), Chương 68 (68091990, 68118290, 68061000, 6811.89.90, 6806.90.00, 6810.91.00), Chương 70 (70199090, 7019.59.00), Chương 72 (72104911), Chương 73 (73083000, 73089020, 73269099, 7318.14.00), Chương 76 (7610.90.90) và Chương 90 (90049050); - Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng có mã số HS thuộc Chương 25 (25201000) và Chương 72 (72104911). - Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622)
Chi tiết: - Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các mặt hàng có mã số HS thuộc Chương 25 (25201000) và Chương 72 (72104911). - Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 632)