cây lâm nghiệp Chi tiết: - Trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ. - Trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre, chăm sóc rừng khác. - Ươm giống cây lâm nghiệp.
Chi tiết: - Khai thác gỗ tròn dùng cho ngành chế biến lâm sản. - Khai thác gỗ tròn dùng cho làm đồ mộc như cột nhà, cọc đã được đẽo sơ, tà vẹt đường ray,...
Chi tiết: - Khai thác luồng, vầu, tre, nứa, cây đặc sản, song, mây,... - Khai thác gỗ cành, củi.
Chi tiết: - Vận chuyển gỗ và lâm sản khai thác đến cửa rừng. - Hoạt động sơ chế gỗ trong rừng.
Chi tiết: - Cưa, xẻ và bào gỗ (Cưa, xẻ, bào và gia công cắt gọt gỗ; Xẻ mỏng, bóc vỏ, đẽo bào gỗ; Sản xuất tà vẹt bằng gỗ, sàn gỗ chưa lắp ráp; Sản xuất sợi gỗ, bột gỗ, vỏ bào, hạt gỗ). - Bảo quản gỗ (Làm khô gỗ; Tẩm hoặc xử lý hoá chất gỗ với chất bảo quản hoặc nguyên liệu khác).
Chi tiết: - Sản xuất đồ gỗ chủ yếu dùng trong ngành xây dựng (Rui, mè, xà, dầm, các thanh giằng; Các khung đỡ mái nhà được làm sẵn bằng gỗ, bằng kim loại nối với nhau và bằng gỗ dán mỏng; Cửa ra vào, cửa sổ, cửa chớp, khung cửa; Cầu thang, hàng rào chắn; Ván ốp, hạt gỗ, gỗ đúc; Lót ván sàn, mảnh gỗ ván sàn được lắp ráp thành tấm). - Sản xuất các khung nhà lắp sẵn hoặc các bộ phận của nhà, chủ yếu bằng gỗ. - Sản xuất nhà gỗ di động. - Sản xuất các bộ phận bằng gỗ.
Chi tiết: - Sản xuất thùng gỗ, hòm gỗ và các đồ đựng bằng gỗ tương tự. - Sản xuất tấm nâng hàng, thùng nâng hàng và tấm nâng hàng khác bằng gỗ.
Chi tiết: Sản xuất giường tủ, bàn ghế và đồ dùng nôi thất tương tự
Chi tiết: Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ.