CÔNG TY TNHH A STAR VIỆT NAM

Tên quốc tế A STAR VIETNAM COMPANY LIMITED
Tên viết tắt A STAR CO.,LTD
Mã số thuế 0109591819
Người đại diện BÙI ĐỨC PHƯƠNG
Điện thoại 9711683
Ngày cấp phép 12/04/2021 (3 năm, 7 tháng, 13 ngày)
Trạng thái Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)

CÔNG TY TNHH A STAR VIỆT NAM đăng kí kinh doanh 14 ngành nghề, bao gồm:

Ngành nghề
8511 Giáo dục nhà trẻ

(Căn cứ: Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ban hành ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Mục 1, Mục 2 Chương II Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ban hành ngày 04 tháng 10 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục )

8512 Giáo dục mẫu giáo

(Căn cứ: Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ban hành ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Mục 1, Mục 2 Chương II Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ban hành ngày 04 tháng 10 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục)

8521 Giáo dục tiểu học

(Căn cứ: Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ban hành ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Mục 1, Mục 2 Chương III Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ban hành ngày 04 tháng 10 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục)

8522 Giáo dục trung học cơ sở

(Căn cứ: Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ban hành ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Mục 3 Chương II Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ban hành ngày 04 tháng 10 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục)

8523 Giáo dục trung học phổ thông

(Căn cứ: Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ban hành ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Mục 3 Chương II Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ban hành ngày 04 tháng 10 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục)

8531 Đào tạo sơ cấp

Căn cứ: Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ban hành ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Điều 1 Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ban hành ngày 26 tháng 12 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp.

8532 Đào tạo trung cấp

Căn cứ: Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ban hành ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Thông tư số 09/2017/TT-BLĐTBXH ban hành ngày ngày 13 tháng 03 năm 2017 quy định việc tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp

8559 Giáo dục khác chưa được phân vào đâu

Chi tiết: - Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; - Các dịch vụ dạy kèm (gia sư); - Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; - Các khoá dạy về phê bình đánh giá chuyên môn; - Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém; - Dạy đọc nhanh; - Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng; - Dạy máy tính. Căn cứ: Điều 62, Điều 64, Điều 65 Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ban hành ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Điều 47 Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ban hành ngày 04 tháng 10 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

8560 Dịch vụ hỗ trợ giáo dục

Chi tiết: - Tư vấn du học; - Dịch vụ đưa ra ý kiến hướng dẫn về giáo dục; - Dịch vụ đánh giá việc kiểm tra giáo dục; - Dịch vụ kiểm tra giáo dục; - Tổ chức các chương trình trao đổi sinh viên Căn cứ: Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ban hành ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Điều 99 Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ban hành ngày 04 tháng 10 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ CÔNG TY TNHH A STAR VIỆT NAM tại địa chỉ Số 138 DV 4, Khu đô thị Xa La, Phường Phúc La, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam hoặc Chi cục Thuế Quận Hà Đông
Cập nhật lần cuối . Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất?

Các doanh nghiệp lân cận:

CÔNG TY TNHH MAI ANH MART25G

Mã số thuế: 0110890429
Người đại diện: LÊ MAI ANH
Vị trí 8 Biệt thự 4, Khu đô thị Xa La, Phường Phúc La, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH MASSA7

Mã số thuế: 0110878911
Người đại diện: PARK SAMDONG
Vị trí 9 Biệt thự 4, Khu đô thị Xa La, Phường Phúc La, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội