Chi tiết: - Thiết kế kiến trúc công trình( Khoản 8 Điều 1 Nghị - Thiết kế cấp – thoát nước công trình (Khoản 8, Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình ( Khoản 9 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Khảo sát địa chất công trình (khoản 6, Điều 1, Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng (Điều Luật xây dựng số /QH/2014); - Thiết kế cơ – điện công trình ((Khoản 8, Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Tư vấn, giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp ( Khoản 13 Điều 6 Nghị định 08/2018/NĐ-CP) - Thiết kế quy hoạch xây dựng (Khoản 7 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (Điều 154 Luật xây dựng số 50/QH/2014); - Quản lý đầu tư xây dựng công trình hạng 2 ( Điều 156 Luật xây dựng số 50/QH/2014); - Thiết kế nội – ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan ( Khoản 8 ĐIều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Hoạt động đo đạc bản đồ ( Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14)