Chi tiết: Sản xuất và kinh doanh heo thịt và heo giống
Chi tiết: Nuôi trồng thủy sản
Chi tiết: Chế biến và bảo quản thịt gia cầm, gia súc
Chi tiết: Chế biến và bảo quản thủy sản
Chi tiết: Sản xuất và kinh doanh thuốc thú y, thuốc thủy sản
Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn) các sản phẩm thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, premix và các chất phụ gia trong thức ăn chăn nuôi có mã HS: 0511, 1001, 1002, 1003, 1004, 1005, 1007, 1008, 1101, 1102, 1103, 1104, 1105, 1106, 1107, 1108, 1109, 1201, 1202, 1203, 1204, 1205, 1206, 1207, 1208, 1213, 1214, 1507, 1508, 1509, 1510, 1511, 1512, 1513, 1514, 1515, 1702, 2301, 2302, 2303, 2304, 2305, 2306, 2308, 2309.
Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn) các nhóm hàng hóa là động vật tươi sống, các sản phẩm từ động vật có mã HS: 0102, 0103, 0105, 0201, 0202, 0203, 0206, 0207, 0208, 0210, 0301, 0302, 0303, 0304, 0305, 0306, 0307, 0308, 0404, 0407, 0408, 1504, 1516, 2835, 2922, 3203 và 0209, 1209, 1210, 1212, 1302, 1501, 1502, 1503, 1505, 1506, 1517, 1521, 1601, 1602, 1603, 1604, 2518, 2836, 2842, 2930 (trừ mã 2930.90 và thuốc bảo vệ thực vật thuộc Danh mục cấm sử dụng ở Việt Nam), 3204, 3507; các loại thuốc thú y có mã HS 2941.90.00, 3002.30.00, 3002.90.00, 3004.10.16, 3004.10.19, 3004.10.29, 3004.20.10, 3004.20.39, 3004.20.71, 3004.20.79, 3004.20.91, 3004.20.99, 3004.32.40, 3004.39.00, 3004.40.90, 3004.50.21, 3004.50.29, 3004.50.91, 3004.50.99, 3004.90.30, 3004.90.79, 3004.90.99; thuốc bảo vệ thực vật có mã HS 3808 (không bao gồm thuốc bảo vệ thực vật thuộc Danh mục cấm sử dụng ở Việt Nam) và phân bón, nguyên vật liệu, dụng cụ, máy móc, thiết bị dùng trong nông nghiệp, sản xuất thức ăn chăn nuôi có mã HS 3101, 3215, 3814, 3824, 3923, 4010, 4819, 5401, 7315, 7318, 8201, 8208, 8409, 8413, 8431, 8434, 8436, 8452, 8474, 8479, 8480, 8482, 8483, 8484, 8504, 8536, 8537, 8544.
Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không lập cơ sở bán lẻ) các sản phẩm thức ăn chăn nuôi có mã HS: 2301, 2302, 2304, 2306; và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, premix và các chất phụ gia trong thức ăn chăn nuôi có mã HS: 2308, 2309; các nhóm hàng hóa là động vật tươi sống, các sản phẩm từ động vật và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có mã HS: 0102, 0103, 0105, 0201, 0202, 0203, 0206, 0207, 0208, 0210, 0301, 0302, 0303, 0304, 0304, 0305, 0306, 0307, 0308, 0404, 0407, 0408, 0511, 1001, 1005, 1504, 1516, 1702, 2303, 2835, 2922, 3203 và 0209, 1002, 1003, 1004, 1007, 1008, 1101, 1102, 1103, 1104, 1105, 1106, 1107, 1108, 1109, 1201, 1202, 1203, 1204, 1205, 1206, 1207, 1208, 1209, 1210, 1212, 1213, 1214, 1302, 1501, 1502, 1503, 1505, 1506, 1507, 1508, 1509, 1510, 1511, 1512, 1513, 1514, 1515, 1517, 1521, 1601, 1602, 1603, 1604, 2305, 2518, 2836, 2842, 2930 (trừ mã 2930.90 và thuốc bảo vệ thực vật thuộc Danh mục cấm sử dụng ở Việt Nam), 3204, 3507; các loại thuốc thú y có mã HS 2941.90.00, 3002.30.00, 3002.90.00, 3004.10.16, 3004.10.19, 3004.10.29, 3004.20.10, 3004.20.39, 3004.20.71, 3004.20.79, 3004.20.91, 3004.20.99, 3004.32.40, 3004.39.00, 3004.40.90, 3004.50.21, 3004.50.29, 3004.50.91, 3004.50.99, 3004.90.30, 3004.90.79, 3004.90.99; thuốc bảo vệ thực vật có mã HS 3808 (không bao gồm thuốc bảo vệ thực vật thuộc Danh mục cấm sử dụng ở Việt Nam) và phân bón, nguyên vật liệu, dụng cụ, máy móc, thiết bị dùng trong nông nghiệp, sản xuất thức ăn chăn nuôi có mã HS 3101, 3215, 3814, 3824, 3923, 4010, 4819, 5401, 7315, 7318, 8201, 8208, 8409, 8413, 8431, 8434, 8436, 8452, 8474, 8479, 8480, 8482, 8483, 8484, 8504, 8536, 8537, 8544.
Chi tiết: Kinh doanh bất động sản
Chi tiết: Quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu.