Chi tiết: - Thiết kế kiến trúc công trình (điểm a, khoản 1, điều 48 Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng) - Kiểm định xây dựng (điều 50 Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng) - lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng (điều 151 Luật xây dựng số 50/QH/2014); - thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (điều 154 Luật xây dựng số 50/QH/2014); - quản lý đầu tư xây dựng công trình hạng 2 (điều 156 Luật xây dựng số 50/QH/2014); - tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp (điều 44, Nghị định 137/2013/NĐ-CP); - Thiết kế cấp thoát - nước (điểm đ, khoản 1 điều 48 nghị định 59/2015/NĐ-CP); - giám sát thi công xấy dựng và hoàn thiện công trình (điểm a, khoản 1 Điều 49 Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - hoạt động đo đạc bản đồ; - hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước; - Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác.
Chi tiết: - Dịch vụ chuyển giao công nghệ (Điều 28 Luật chuyển giao công nghệ số 80/2006/QH11); - Tư vấn môi trường (quyết định 337/QD - BKH); - Lập kế hoạch phòng ngừa sự cố môi trường (Điều 108 Luật Bảo vệ môi trường số: 55/2014/QH13); - Dịch vụ ứng phó sự cố môi trường (Điều 109 Luật Bảo vệ môi trường số: 55/2014/QH13); - Giám định thiệt hại về môi trường (Điều 166 Luật Bảo vệ môi trường số: 55/2014/QH13); - Đo các thông số môi trường nước, không khí, môi trường làm việc, môi trường bên ngoài ( Chương IV Luật Bảo vệ môi trường số: 55/2014/QH13); - Tư vấn thi công, chuyên giao công nghệ hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải, xử lý chất rắn, xử lý khí thải ( Luật chuyển giao công nghệ số: 80/2006/QH11) - Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, bản cam kết đề án bảo vệ môi trường, dự án cải tạo phục hôi môi trường (Điều 14 Luật bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13) - Tư vấn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ môi trường (chương II, Luật bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13) - Tư vấn lập quy hoạch đa dạng sinh học, sinh thái môi trường (chương III, Luật bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13)